Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||||||
H2 | + | (CH3[CH2]16COO)3C3H5 | ![]() | ||||||
hidro | tristearin | ||||||||
Hydrogen | |||||||||
(khí) | (rắn) | ||||||||
(không màu) | (trắng) | ||||||||
2 | 891 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2 + (CH3[CH2]16COO)3C3H5 → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2 (hidro) phản ứng với (CH3[CH2]16COO)3C3H5 (tristearin) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: Ni Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Xúc tác: Ni Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Dẫn khí H2 vào ống nghiệm chứa tristearin. Tiến hành phản ứng ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng (CH3[CH2]16COO)3C3H5 (tristearin) và tạo ra chất
Phản ứng không xảy ra
Vì tristearin không chứa gốc hiđrocacbon không no, nên nó không thể tham gia phản ứng cộng với H2, Br2, Cl2,…
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH C6H12 → C6H6 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2()
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (CH3[CH2]16COO)3C3H5